1
|
KIẾN THỨC VÀ LẬP LUẬN NGÀNH
|
|
1.1
|
KIẾN THỨC CƠ BẢN
VỀ KHOA HỌC XÃ HỘI, CHÍNH TRỊ VÀ PHÁP LUẬT
|
|
1.1.1
|
Hiểu biết về khoa học chính trị
|
2.5
|
1.1.2
|
Hiểu biết
về xã hội và nhân văn
|
2.5
|
1.1.3
|
Hiểu biết về quản trị doanh nghiệp và kinh doanh
|
2.5
|
1.1.4
|
Có khả năng sử dụng tiếng Anh
|
3.0
|
1.2
|
KIẾN THỨC KHOA
HỌC CƠ BẢN VÀ KỸ THUẬT CƠ SỞ
|
|
1.2.1
|
Áp dụng
kiến thức toán học
|
3.0
|
1.2.2
|
Áp dụng
kiến thức vật lý
|
3.0
|
1.2.3
|
Áp dụng
kiến thức hóa học
|
3.0
|
1.2.4
|
Sử dụng
tin học
|
3.0
|
1.2.5
|
Áp dụng kiến
thức hình họa - vẽ kỹ thuật
|
3.0
|
1.2.6
|
Áp dụng kiến
thức kỹ thuật điện, điện tử
|
3.0
|
1.3
|
KIẾN THỨC CƠ SỞ
NGÀNH
|
|
1.3.1
|
Vận dụng các kiến thức
về hóa học (vô cơ, hữu cơ, hóa lý, phân tích)
|
3.0
|
1.3.2
|
Vận dụng kiến thức về
các quá trình và thiết bị trong công nghệ thực phẩm
|
3.0
|
1.3.3
|
Vận dụng các kiến thức
về hóa sinh công nghiệp
|
3.0
|
1.3.4
|
Vận dụng kiến thức về
vi sinh đại cương và vi sinh công nghiệp
|
3.0
|
1.3.5
|
Áp dụng kiến thức về công nghệ xử lý môi trường
|
3.0
|
1.3.6
|
Áp dụng các phương pháp vật lý ứng dụng trong
hóa học
|
3.0
|
1.3.7
|
Sử dụng tin học ứng dụng trong công
nghệ hóa học – thực phẩm
|
3.0
|
1.4
|
Kiến thức
ngành
|
|
1.4.1
|
Áp dụng kiến thức về công nghệ lạnh thực
phẩm
|
3.0
|
1.4.2
|
Triển khai phát triển sản phẩm và bao
bì thực phẩm
|
3.0
|
1.4.3
|
Giải thích được kiến thức về nguyên liệu
và phụ gia thực phẩm
|
3.0
|
1.4.4
|
Sử dụng enzym trong công nghệ thực phẩm
|
3.5
|
1.4.5
|
Áp dụng các kiến thức về thiết kế nhà
máy sản xuất dược phẩm - thực phẩm
|
3.0
|
1.4.6
|
Áp dụng quản lý chất lượng thực phẩm
|
3.0
|
1.4.7
|
Áp dụng các kiến thức về độc học, dinh
dưỡng và an toàn thực phẩm
|
3.0
|
1.4.8
|
Vận dụng kiến thức về máy và thiết bị
sản xuất thực phẩm
|
3.5
|
1.4.9
|
Thực hiện phân tích chất lượng thực phẩm
|
3.5
|
1.5
|
Chuyên ngành
chế biến và bảo quản thực phẩm
|
|
1.5.1
|
Lựa chọn công nghệ sản xuất sữa, chè,
cà phê, đường, bánh, kẹo
|
3.5
|
1.5.2
|
Lựa chọn công nghệ các sản phẩm lên
men
|
3.5
|
1.5.3
|
Vận dụng công nghệ chế biến nông sản
|
3.0
|
1.5.4
|
Thực hành thí nghiệm CN Chế biến và
BQTP
|
3.5
|
1.6
|
Chuyên ngành
quản lý chất lượng và an toàn thực phẩm
|
|
1.6.1
|
Vận dụng kiến thức về thực phẩm thuốc,
thực phẩm chức năng, thực phẩm biến đổi gen
|
3.5
|
1.6.2
|
Thực hành phân tích độc tố và chất ô
nhiễm trong thực phẩm, phụ gia thực phẩm
|
3.5
|
1.6.3
|
Thực hành phân tích vi sinh
|
3.5
|
1.6.4
|
Sự dụng kiến thức về truy xuất nguồn gốc
và sản suất sạch hơn trong CNTP
|
3.0
|
1.7
|
Kiến thức thực
tập và tốt nghiệp
|
|
1.7.1
|
Thực tập kỹ thuật
|
4.0
|
1.7.2
|
Thực tập tốt nghiệp
|
4.0
|
1.7.3
|
Đồ án thiết kế công nghệ - kỹ thuật
|
4.0
|
1.7.4
|
Đồ án tốt nghiệp
|
4.0
|
2
|
KỸ NĂNG CÁ NHÂN, NGHỀ NGHIỆP VÀ
PHẨM CHẤT
|
|
2.1
|
Lập luận phân
tích và giải quyết vấn đề kỹ thuật
|
|
2.1.1
|
Nhận dạng
một vấn đề kỹ thuật
|
3.5
|
2.1.2
|
Có khả năng
mô hình hóa vấn đề
|
3.5
|
2.1.3
|
Có khả năng ước lượng và phân tích định tính
|
3.5
|
2.1.4
|
Có khả năng đánh
giá giải pháp và đề xuất
|
3.5
|
2.2
|
Thử
nghiệm và khám phá tri thức
|
|
2.2.1
|
Hình thành
giả thuyết
|
3.0
|
2.2.2
|
Chọn lọc
thông tin qua tài liệu
|
3.5
|
2.2.3
|
Triển khai
khảo sát từ thử nghiệm
|
3.5
|
2.2.4
|
Thực hiện
kiểm tra và bảo vệ giả thuyết
|
3.5
|
2.3
|
Tư
duy tầm hệ thống
|
|
2.3.1
|
Phác thảo
tổng thể vấn đề
|
3.5
|
2.3.2
|
Phát hiện
những vấn đề nảy sinh và tương tác trong hệ thống
|
3.0
|
2.3.3
|
Xác định tầm
quan trọng và thứ tự ưu tiên
|
3.5
|
2.3.4
|
Thực hiện
dung hòa, đánh giá và cân bằng trong cách giải quyết
|
3.5
|
2.4
|
Kỹ
năng và thái độ cá nhân
|
|
2.4.1
|
Thể hiện sự
sẵn sàng chấp nhận rủi ro
|
3.5
|
2.4.2
|
Thể hiện
tính kiên trì và linh hoạt
|
3.5
|
2.4.3
|
Thể hiện
tư duy sáng tạo
|
3.5
|
2.4.4
|
Thể hiện
tư duy đánh giá
|
3.5
|
2.4.5
|
Có khả năng nhận
biết đặc điểm về tính cách và kiến thức của bản thân
|
3.5
|
2.4.6
|
Có khả năng
học tập và rèn luyện suốt đời
|
3.5
|
2.4.7
|
Có khả năng
quản lý thời gian và nguồn lực
|
3.5
|
2.5
|
Kỹ
năng và thái độ nghề nghiệp
|
|
2.5.1
|
Thể hiện
đạo đức nghề nghiệp và trách nhiệm xã hội
|
3.5
|
2.5.2
|
Thể hiện thái
độ hành xử chuyên nghiệp
|
3.5
|
2.5.3
|
Lập
kế hoạch cho nghề nghiệp của bản thân
|
3.5
|
2.5.4
|
Chọn lọc và cập nhật
thông tin trong lĩnh vực kỹ thuật
|
3.5
|
3
|
KỸ NĂNG LÀM VIỆC NHÓM VÀ GIAO TIẾP
|
|
3.1
|
Làm việc theo
nhóm
|
|
3.1.1
|
Thành lập
nhóm làm việc hiệu quả
|
3.5
|
3.1.2
|
Tổ chức
hoạt động nhóm
|
3.5
|
3.1.3
|
Có khả năng phát
triển nhóm
|
3.5
|
3.1.4
|
Thể hiện
lãnh đạo nhóm
|
3.5
|
3.1.5
|
Tổ chức
hợp tác nhóm kỹ thuật và nhóm đa ngành
|
3.5
|
3.2
|
Giao tiếp
|
|
3.2.1
|
Xác định
chiến lược giao tiếp
|
3.0
|
3.2.2
|
Xây dựng
cấu trúc giao tiếp
|
3.0
|
3.2.3
|
Áp dụng
giao tiếp bằng văn bản
|
3.5
|
3.2.4
|
Áp dụng
giao tiếp điện tử/đa truyền thông
|
3.5
|
3.2.5
|
Áp dụng
giao tiếp bằng đồ họa
|
3.5
|
3.2.6
|
Có khả năng
thuyết trình hiệu quả
|
3.5
|
3.2.7
|
Hiểu biết
lắng nghe và đối thoại
|
3.0
|
3.3
|
Giao tiếp bằng
tiếng anh
|
|
3.3.1
|
Có
khả năng giao
tiếp đơn giản
|
3.0
|
3.3.2
|
Có
khả năng đọc
tài liệu chuyên ngành
|
3.0
|
3.3.3
|
Có
khả năng viết
và trình bày một vấn đề đơn giản
|
3.0
|
4
|
HÌNH
THÀNH Ý TƯỞNG, THIẾT KẾ, TRIỂN KHAI VÀ VẬN HÀNH TRONG BỐI CẢNH DOANH NGHIỆP
VÀ XÃ HỘI
|
|
4.1
|
Bối
cảnh xã hội và môi trường
|
|
4.1.1
|
Hiểu biết
vai trò và trách nhiệm của người kỹ sư
|
3.0
|
4.1.2
|
Hiểu biết
tác động của kỹ thuật đến xã hội và môi trường
|
3.0
|
4.1.3
|
Hiểu biết
các quy định của Nhà nước về lĩnh vực kỹ thuật
|
3.0
|
4.1.4
|
Hiểu biết
bối cảnh lịch sử và văn hóa
|
3.0
|
4.1.5
|
Hiểu biết
các vấn đề mang tính thời sự
|
3.0
|
4.2
|
Bối cảnh doanh nghiệp và kinh doanh
|
|
4.2.1
|
Tôn trọng sự
đa dạng văn hóa của doanh nghiệp
|
3.0
|
4.2.2
|
Phác thảo
chiến lược, mục tiêu và kế hoạch kinh doanh
|
3.5
|
4.2.3
|
Có khả năng thương
mại hóa sản phẩm, giải pháp kỹ thuật
|
3.0
|
4.2.4
|
Thích nghi
với môi trường làm việc của tổ chức/doanh nghiệp
|
3.5
|
4.3
|
Hình thành ý tưởng kỹ thuật và quản
lý
|
|
4.3.1
|
Phác thảo
các mục tiêu và yêu cầu của hệ thống kỹ thuật
|
3.5
|
4.3.2
|
Xác định
chức năng, nguyên lý và kiến trúc của hệ thống kỹ thuật
|
3.5
|
4.3.3
|
Lựa chọn
mô hình hệ thống và đảm bảo các mục tiêu có thể đạt được
|
3.5
|
4.3.4
|
Xây dựng
kế hoạch triển khai dự án
|
3.5
|
4.4
|
Thiết kế
|
|
4.4.1
|
Xây dựng
quy trình thiết kế
|
3.5
|
4.4.2
|
Xây dựng
các giai đoạn của quy trình thiết kế và phương pháp tiếp cận
|
3.5
|
4.4.3
|
Vận dụng
kiến thức trong thiết kế
|
3.5
|
4.4.4
|
Vận dụng
thiết kế chuyên ngành
|
3.5
|
4.4.5
|
Hiểu biết thiết kế đa ngành
|
3.0
|
4.4.6
|
Hiểu biết
thiết kế đa mục tiêu
|
3.0
|
4.5
|
Triển khai
|
|
4.5.1
|
Lập kế hoạch triển
khai
|
3.5
|
4.5.2
|
Xác định quy trình triển khai
|
3.5
|
4.5.3
|
Thử nghiệm, kiểm
tra và thẩm định
|
3.5
|
4.5.4
|
Quản lý và theo dõi
quá trình triển khai
|
3.5
|
4.6
|
Vận hành
|
|
4.6.1
|
Xây dựng
và tối ưu hóa quy trình vận hành
|
3.5
|
4.6.2
|
Thực hiện
huấn luyện và vận hành
|
3.5
|
4.6.3
|
Có khả năng hỗ
trợ chu kỳ vòng đời hệ thống
|
3.5
|
4.6.4
|
Có khả năng
cải tiến và phát triển sản phẩm
|
3.5
|
4.6.5
|
Có khả năng
xử lý khi hết thời gian sử dụng
|
3.5
|
4.6.6
|
Thực hiện
quản lý quá trình vận hành
|
3.5
|