Nhóm ngành
|
Tên ngành
|
Mã ngành
|
Ngưỡng xét tuyển theo ngành
|
Chỉ tiêu theo ngành
|
Tổng chỉ tiêu theo Nhóm ngành
|
Nhóm 1:
Khối ngành kinh tế
(Toán, Vật lý, Hóa
học;
Toán , Vật lý,
Tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn,
Tiếng Anh.)
|
1. Quản trị
kinh doanh
|
52340101
|
15.50
|
210
|
1050
|
2. Tài chính
ngân hàng
|
52340201
|
15.50
|
100
|
3. Tài chính ngân hàng (chuyên ngành Tài chính
doanh nghiệp)
|
52340201
|
15.50
|
100
|
4. Tài
chính ngân hàng (chuyên ngành Ngân hàng
thương mại)
|
52340201
|
15.50
|
100
|
5. Kế toán
|
52340301
|
15.50
|
400
|
6. Kinh tế (chuyên ngành
Kinh tế đầu tư)
|
52310101
|
15.50
|
90
|
7. Kinh tế nông
nghiệp
|
52620115
|
15.50
|
50
|
Nhóm 2:
Khối ngành kỹ thuật, công nghệ
(Toán, Vật lý, Hóa
học; Toán, Hóa học,
Sinh học; Toán, Ngữ văn,
Tiếng Anh;
Toán , Vật lý, Tiếng Anh)
|
1. Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
52510301
|
15.50
|
150
|
1110
|
2. Kỹ thuật điện tử, truyền thông
|
52520207
|
15.50
|
70
|
3. Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
52520216
|
15.50
|
70
|
4. Kỹ thuật xây
dựng
|
52580208
|
15.50
|
230
|
5. Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
|
52580205
|
15.50
|
80
|
6. Kỹ thuật công trình thủy
|
52580202
|
15.50
|
50
|
7. Công nghệ
thực phẩm
|
52540101
|
15.50
|
180
|
8. Công nghệ kỹ thuật hóa học
|
52510401
|
15.50
|
30
|
9. Công nghệ
thông tin
|
52480201
|
15.50
|
250
|
Nhóm 3:
Khối ngành Nông lâm ngư, Môi trường
(Toán, Vật lý, Hóa
học; Toán, Hóa học,
Sinh học; Toán, Ngữ văn,
Tiếng Anh)
|
1. Nông học
|
52620109
|
15.50
|
50
|
470
|
2. Nuôi trồng
thủy sản
|
52620301
|
15.50
|
100
|
3. Khoa học môi
trường
|
52440301
|
15.50
|
50
|
4. Quản lý tài nguyên và môi trường
|
52850101
|
15.50
|
80
|
5. Quản lý đất
đai
|
52850103
|
15.50
|
50
|
6. Khuyến nông
|
52620102
|
15.50
|
50
|
7. Chăn nuôi
|
52620105
|
15.50
|
90
|
Nhóm 4:
Khối ngành Khoa học xã hội và nhân văn
(Ngữ văn, Lịch sử,
Địa lý; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
Toán, Vật lý, Hóa
học; Toán , Vật
lý, Tiếng Anh)
|
1. Chính trị
học
|
52310201
|
15.50
|
80
|
1450
|
2. Chính trị học (chuyên ngành Chính sách
công)
|
52310201
|
15.50
|
70
|
3. Quản lý văn
hóa
|
52220342
|
15.50
|
70
|
4. Việt Nam học (chuyên
ngành Du lịch)
|
52220113
|
15.50
|
220
|
5. Quản lý giáo
dục
|
52140114
|
15.50
|
40
|
6. Công tác xã
hội
|
52760101
|
15.50
|
150
|
7. Báo chí
|
52320101
|
15.50
|
100
|
8. Luật
|
52380101
|
15.50
|
400
|
9. Luật kinh tế
|
52380107
|
15.50
|
320
|
Nhóm 5: Nhóm ngành
sư phạm
|
a) Nhóm ngành Sư phạm tự nhiên
(Toán, Vật lý, Hóa
học; Toán , Vật
lý, Tiếng Anh;
Toán , Hóa học,
Sinh học)
|
1. Sư phạm Toán học
|
52140209
|
15.50
|
50
|
200
|
2. Sư phạm Tin học
|
52140210
|
15.50
|
30
|
3. Sư phạm Vật lý
|
52140211
|
15.50
|
45
|
4. Sư phạm Hóa học
|
52140212
|
15.50
|
45
|
5. Sư phạm Sinh học.
|
52140213
|
15.50
|
30
|
b) Nhóm ngành Sư phạm xã hội
(Ngữ văn, Lịch sử,
Địa lý; Toán, Ngữ
văn, Tiếng Anh;
Toán, Vật lý, Hóa
học)
|
1. Sư phạm Ngữ văn
|
52140217
|
15.50
|
50
|
310
|
2. Sư phạm Lịch sử
|
52140218
|
15.50
|
40
|
3. Sư phạm Địa lý
|
52140219
|
15.50
|
40
|
4. Giáo dục chính trị
|
52140205
|
15.50
|
30
|
5. Giáo dục Tiểu học
|
52140202
|
15.50
|
120
|
6. Giáo dục Quốc phòng – An ninh
|
52140208
|
15.50
|
30
|
c) Nhóm ngành Sư phạm năng khiếu
(Toán, Ngữ văn,
Năng khiếu;
Toán, Tiếng Anh,
Năng khiếu)
|
1. Giáo dục Mầm non
|
52140201
|
25.50
(điểm Năng khiếu nhân hệ số 2, điểm sàn Năng khiếu từ 5.50 điểm trở lên, Tổng điểm 3 môn và điểm
ưu tiên phải đạt từ 15.50 điểm trở lên)
|
120
|
120
|
d) Nhóm ngành Sư phạm năng khiếu
(Toán, Sinh học, Năng
khiếu)
|
2. Giáo dục Thể chất
|
52140206
|
20.00
(điểm
Năng khiếu nhân hệ số 2, Tổng điểm 3 môn và điểm ưu tiên phải đạt từ 15.50
điểm trở lên)
|
20
|
20
|
đ) Các ngành tuyển sinh theo ngành
(Toán, Ngữ văn,
Tiếng Anh)
|
1. Sư phạm Tiếng Anh.
|
52140231
|
21.00
(điểm
môn Tiếng Anh nhân hệ số 2, Tổng điểm 3 môn và điểm ưu tiên phải đạt từ 15.50
điểm trở lên)
|
70
|
70
|
2. Ngôn ngữ Anh
|
52220201
|
20.00
(điểm
môn Tiếng Anh nhân hệ số 2, Tổng điểm 3 môn và điểm ưu tiên phải đạt từ 15.50
điểm trở lên)
|
200
|
200
|
Tổng
|
5000
|
5000
|